Ống Nhựa Xoắn HDPE hay còn gọi là ống ruột gà HDPE (High Density Poli Etilen).
Ống nhựa gân xoắn HDPE là loại ống được cấu tạo từ nguyên liệu nhựa HDPE, ống thường có màu cam và có dạng gân xoắn. Ống ruột gà xoắn HDPE có tuổi thọ cao lên đến 50 năm có khả năng chịu nhiệt và hóa chất tốt
được điều chế bằng cách trùng hợp các phân tử monomer etylen với số lượng lớn.
Được sử dụng trong nhiều linh vực như hệ thống thoát nước đô thị, dẫn cáp viễn thông, cáp quang, cáp điện ngầms, xử lý nước thải các khu dân cư và các khu công nghiệp, các hệ thống cống dọc, cống vượt trên các trục lộ giao thông
Vì thế, Ống nhựa HDPE xoắn khác hẳn với PE thông thường ở chỗ độ bền vật liệu vượt trội, chịu nhiệt và hóa chất tốt.
Ống thừa hưởng những đặc tính từ chất liệu sản xuất trở thành vật liệu chuyên dụng trong một số ngành công nghiệp như:
công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp năng lượng…
Ống nhựa ruột gà HDPE là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện và cáp viễn thông được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE, trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế.
Ống nhựa cam xoắn HDPE trong tiếng anh có nghĩa là gì?
Ống xoắn ruột gà HDPE (High Density Poli Etilen) trong tiếng anh còn được gọi bằng những cái tên như: hdpe corrugated pipe, corrugated plastic pipe, corrugated hdpe pipe,…
Thành phần của ống nhựa cam xoắn HDPE là gì?
Ống nhựa xoắn HDPE được cấu tạo từ thành phần chính đó là Polyethylene (PE) tỷ trọng cao, loại ống này có mật độ nhựa khá cao, lên tới 0.97 kg/m3, được coi là vật liệu lý tưởng có khả năng chống chịu tốt được ảnh hưởng xấu của môi trường.
Tiêu chuẩn sản xuất của ống nhựa gân xoắn HDPE
- Ống HDPE nói chung và ống nhựa gân xoắn HDPE nói riêng khi sản xuất phải tuân thẻu theo những tiêu chuẩn khắt khe sau đây để chất lượng sản phẩm luôn được đảm bảo một cách tốt nhất.
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS C 3653:1994 - Tiêu chuẩn KSC 8455:2005 từ Uỷ ban công nghiệp của Hàn Quốc
- Tiêu chuẩn quốc gia về mạng viễn thông, ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm dưới mặt đất TCVN 8699:2011 – yêu cầu kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 7997:2009 – tiêu chuẩn quốc gia về điện lực đi tuyến dưới lòng đất – phương pháp lắp đặt.
- Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 với hệ thống quản lý chất lượng phù hợp.
Đây là những tiêu chuẩn cơ bản phải tuân theo nếu muốn sản xuất ống nhựa gân xoắn HDPE có chất lượng tốt nhất để đưa vào hoạt động sử dụng
Ống nhựa xoắn ruột gà HDPE có đặc điểm gì?
- Ống nhựa gân xoắn Có sức kháng cao với hóa chất và có khả năng chịu mài mòn cao
- Ống nhựa gân xoắn Có tuổi thọ cao trung bình lên đến 50 năm
- Không độc hại và đặc biệt là có tính đàn hồi rất cao
- Ống nhựa gân xoắn Có khả năng chịu va đập tốt các đấu nối cũng rất linh hoạt
- Ống nhựa gân xoắn Có khả năng hoạt động tốt trong nhiệt độ 40 – 60 độ C và có khả năng chịu đựng được môi trường khắc nghiệt
- Ống nhựa gân xoắn Có khả năng cách điện tốt
- Ống nhựa gân xoắn Có bề mặt trong nhẵn, độ nhám thủy lực nhỏ, ít gây tổn thất thủy lực cho đường ống.
Ưu điểm của ống ruột gà nhựa xoắn HDPE
- Ống nhựa cam xoắn HDPE sở hữu nhiều ưu điểm ưu việt, là sự lựa chọn hàng đầu cho một số hạng mục công trình.
- Độ bền của ống nhựa gân xoắn HDPE rất cao. Khả năng thích nghi với nhiệt độ của ống nhựa rất tốt, có thể hoạt động ổn định dù nhiệt độ thấp hay cao.
- Bên cạnh đó, ống hầu như không có hiện tượng rỏ rì hay chịu tác động của môi trường có nhiều hóa chất hay các dung dịch muối, axit, ba-zơ.
- Ngoài ra khả năng chịu nén và tác động của tời tiết của ống ruột gà cam HDPE cũng được đảm bảo, giúp nhà đầu tư yên tâm hơn.
- Khả năng uốn dẻo tốt giúp tránh chướng ngại vật dễ dàng. Ngoài ra ghép nối ống dễ dàng, có thể sử dụng cho nhiều loại địa hình.
- Ống nhựa xoắn cam HDPE Dễ lắp đặt, bảo dưỡng và kiểm tra dễ dàng
- Lợi ích kinh tế mang lại cao.
Ứng dụng của ống nhựa cam xoắn HDPE
Ống gân xoắn HDPE Ứng dụng trong ngành công nghiệp
- Ống gân xoắn HDPE Sử dụng làm ống dẫn hơi nóng
- Ống gân xoắn HDPE Sử dụng làm ống cấp nước nóng lạnh
- Ống gân xoắn HDPE Sử dụng làm ống luồn dây điện, cáp điện, cáp mạng
- Ống gân xoắn HDPE Sử dụng làm ống nước thải trong công nghiệp khai thác mỏ và ống cống dẫn nước
trong bọc dây cáp quang ở nơi có nhiệt độ thấp - Ống gân xoắn HDPE Ứng dụng trong đời sống xã hội
- Ống gân xoắn HDPE Sử dụng làm ống cấp thoát nước hộ gia đình
- Ống gân xoắn HDPE Làm ống cấp nước thải trong các khu đô thị, khu công nghiệp
Lưu ý khi sử dụng ống nhựa cam xoắn HDPE
- Không nên luồn một lúc nhiều loại dây điện vào cùng một ống nhựa cam xoắn HDPE. Bởi không chỉ mất nhiều thao tác luồn dây và thời gian lắp đặt nếu có biến cố xảy ra, hỏng hóc thì việc khắc phục và kiểm tra rất khắt khe
- Hạn chế bố trí đường dây nổi trừ trường hợp ống nhựa xoắn này dùng dây dẫn điện trực tiếp ở các trạm biến áp. Trường hợp nếu bố trí nổi, phải được lắp nối cẩn thận và kín đáo, hạn chế tối đa các khoảng hở bởi vì nếu ẩm ướt thì sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ đường dây điện và là nơi trú ngự của các loại côn trùng
- Không được sử dụng các loại ống nhựa xoắn kém chất lượng (bên trong và cả bên ngoài) bởi vì có thể về lâu dài sẽ gây ra hư hỏng như vỡ, móp méo ống, độ chịu lực không tốt
- Khi đào rãnh để chôn ống phải tính toán khoảng cách đặt ống so với mặt đường và khoảng cách ống xoắn so với đất trống các hộ gia đình, hộ kinh doanh. Tránh trường hợp lúc làm nhà hoặc sửa chữa nhà vô tình khoan hoặc đào trúng ống xoắn làm ảnh hưởng đến chất lượng ống nhựa xoắn HDPE
- Đối với những ống luồn dây cáp điện được lắp nổi thì tuyệt đối không treo, móc, đặt bất cứ thứ gì nặng lên trên ống tránh rò rỉ đầu mối điện với tụ điện, nguồn đi
Quy trình nối ống nhựa xoắn HDPE
Bước 1: Dùng dụng cụ cắt ống, cắt bằng hai bề mặt ống muốn nối với nhau, vặn hết cỡ măng sông vào một đầu ống cần nối theo chiều kim đồng hồ, dùng cưa cắt nắp của măng sông (nếu có).
Bước 2: Đánh dấu trên ống cần nối còn lại sao cho khoảng cách từ đầu ống tới điểm đánh dấu bằng một nửa chiều dài măng sông.
Bước 3: Đặt thẳng hàng các đầu ống, đầu của ống thứ 2 sát với măng sông. Xoay măng sông ngược chiều kim đồng hồ cho tới điểm đánh dấu
Bước 4: Dùng băng cao su non quấn chặt khe tiếp giáp giữa măng sông và hai ống được nối
Bước 5: Dùng băng cao su lưu hóa quấn bao quanh ngoài phần cao su non
Bước 6: Cuối cùng dùng băng keo PVC chịu nước quấn tiếp một lần nửa ra ngoài cùng
Hướng dẫn lắp đặt ống nhựa HDPE xoắn
Bước 1: Đào rãnh
Kích thước rãnh được đào để bắt đầu quá trình xây dựng cáp ngầm là rất quan trọng. Chiều rộng sẽ được xác định bởi số lượng đường ống dự kiến. Nếu chiều rộng của rảnh quá hẹp sẽ khiến các ống giao thoa với nhau và gây nguy hiểm trong quá trình sử dụng. Ngoài chiều rộng, người thi công còn phải quan tâm đến chiều sâu của rãnh khi đào. Làm sao để đảm bảo độ sâu của đường ống tránh được lực tác dụng lên mặt đất trong quá trình sử dụng. Trong quá trình đào rãnh, ống nên được đặt trên một bề mặt phẳng, mịn và được nén để tăng khả năng đàn hồi khi va đập.
Trong điều kiện bình thường, cần xác định độ sâu và chiều rộng chính xác để đào rãnh của ống xoắn HDPE, để đảm bảo các ống không ảnh hưởng đến nhau, và đảm bảo khoảng cách an toàn với lực trên mặt đất sau khi công trình đi vào sử dụng. Có thể tham khảo quy cách theo tiêu chuẩn TCVN7997:2009
Bước 2: Đặt ống
Công việc đặt ống tưởng chừng như vô cùng đơn giản nhưng lại trở thành nguyên nhân dẫn đến những sai sót lớn, ảnh hướng đến quá trình sử dụng kéo cáp sau này. Chỉ cần cẩn thận trong bước này, bạn sẽ cực kỳ thuận lợi trong giai đoạn tiếp theo. Trước hết, chọn ống xoắn HDPE có uy tín, chẳng hạn như ống HDPE của NPTECH. Tiếp theo, bạn cần lăn đường ống ra ngoài bằng cách lăn dọc theo chiều dài của rãnh để tránh xoắn ống. Lưu ý phụ kiện măng sông cần được kết nối cẩn thận để giữ cho đường ống hoạt động trong thời gian dài. Khi đặt ống gân xoắn HDPE cần chú ý không được để đất, cát, nước lọt vào vào đầu ống.
Bước 3: Cố định và lấp rãnh
Khi đơn vị thi công muốn đặt nhiều hơn một đường ống vào rãnh thì việc cố định đường ống là hết sức cần thiết. Các ống dẫn sẽ bảo vệ đường cáp chạy tốt hơn nếu chúng được bảo đảm và đặt cách nhau ở khoảng cách hợp lý. Chống lại các cú sốc lực không mong muốn đối với hệ thống cáp. Thông thường, người ta cần sử dụng các gối đỡ và dây thép để cố định đường ống. Sau khi đổ đầy cát, các đường ống đã được đặt vào vị trí ổn định.
Thông số kỹ thuật của ống nhựa gân xoắn HDPE
Ống luồn dây HDPE được thiết kế với nhiều kích thước đa dạng Với nhiều loại ống đường kính lớn, nhỏ khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu của từng khách hàng và từng công trình. Ngoài ra ống còn được sản xuất chiều dài linh hoạt theo đơn đặt hàng của khách hàng.
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đường kính ngoài | Đường kính trong | Độ dày thành ống | Bước xoắn | Chiều dài | Bán kính uốn | Sản xuất theo tiêu chuẩn |
1 | Ống HDPE 25 | TFP 25 | 32± 2,0 | 25± 2,0 | 1,5± 0,3 | 8± 0,5 | 200 | 90 | TCVN 9070 – 2012 |
2 | Ống HDPE 30 | TFP 30 | 40± 2,0 | 30± 2,0 | 1,5± 0,3 | 10± 0,5 | 200 | 100 | TCVN 9070 – 2012 |
3 | Ống HDPE 40 | TFP 40 | 50± 2,0 | 40± 2,0 | 1,5± 0,3 | 13± 0,8 | 200 | 150 | TCVN 9070 – 2012 |
4 | Ống HDPE 50 | TFP 50 | 65± 2,0 | 50± 2,0 | 1,7± 0,3 | 17± 1,0 | 200 | 200 | TCVN 9070 – 2012 |
5 | Ống HDPE 65 | TFP 65 | 85± 2,0 | 65± 2,0 | 2,0± 0,3 | 21± 1,0 | 100 | 250 | TCVN 9070 – 2012 |
6 | Ống HDPE 70 | TFP 70 | 90± 2,0 | 70± 2,0 | 2,0± 0,3 | 25± 1,0 | 200 | 250 | TCVN 9070 – 2012 |
7 | Ống HDPE 80 | TFP 80 | 105± 2,0 | 80± 2,0 | 2,1± 0,3 | 25± 1,0 | 100 | 300 | TCVN 9070 – 2012 |
8 | Ống HDPE 90 | TFP 90 | 110± 2,0 | 90± 2,0 | 2,1± 0,3 | 25± 1,0 | 100 | 350 | TCVN 9070 – 2012 |
9 | Ống HDPE 100 | TFP 100 | 130± 2,0 | 100± 2,0 | 2,2± 0,3 | 30± 1,0 | 50 | 400 | TCVN 9070 – 2012 |
10 | Ống HDPE 125 | TFP 125 | 160± 2,0 | 125± 2,0 | 2,4± 0,4 | 38± 1,0 | 50 | 400 | TCVN 9070 – 2012 |
11 | Ống HDPE 150 | TFP 150 | 195± 2,0 | 150± 2,0 | 2,8± 0,4 | 45± 1,0 | 50 | 400 | TCVN 9070 – 2012 |
12 | Ống HDPE 160 | TFP 160 | 195± 2,0 | 160± 2,0 | 3,0± 0,4 | 50± 1,5 | 50 | 400 | TCVN 9070 – 2012 |
13 | Ống HDPE 175 | TFP 175 | 210± 2,0 | 170± 2,0 | 3,5± 0,4 | 55± 1,5 | 50 | 400 | TCVN 9070 – 2012 |
14 | Ống HDPE 200 | TFP 200 | 230± 2,0 | 200± 2,0 | 4,0± 0,4 | 60± 1,5 | 50 | 400 | TCVN 9070 – 2012 |
Bảng báo giá ống nhựa xoắn HDPE
Quang tiến xin gửi đến quý khách Bảng báo giá ống nhựa xắn HDPE đến quý khách hàng. Chúc quý khách chọn lựa được kích thước ống nhựa gân xoắn hdpe phù hợp với nhu cầu sử dụng trong công trình hoặc khu công nghiệp của mình.
Loại ống nhựa gân xoắn HDPE | Đường kính ngoài(mm) | Đường kính trong(mm) | Độ dày | Đơn giá (vnđ) |
Ống nhựa ruột gà HDPE 32/25 | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 1,5 ± 0,3 | 8.600 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 40/30 | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 1,5 ± 0,3 | 12.300 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 50/40 | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 1,5 ± 0,3 | 18.500 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 65/50 | 65 ± 2,5 | 50 ± 2,5 | 1,7 ± 0,3 | 25.300 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 85/65 | 85 ± 3,0 | 65 ± 3,0 | 2,0 ± 0,3 | 28.500 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 90/72 | 90 ± 3,0 | 72 ± 3,0 | 2,1 ± 0,3 | 37.800 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 105/80 | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,0 | 2,1 ± 0,3 | 45.300 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 110/90 | 110 ± 3,5 | 90 ± 3,5 | 2,1 ± 0,3 | 53.600 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 130/100 | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 2,2 ± 0,4 | 62.100 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 160/125 | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 2,4 ± 0,4 | 105.400 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 195/150 | 195 ± 4,0 | 150 ± 4,0 | 2,8 ± 0,4 | 145.800 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 210/160 | 210 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 3,0 ± 0,5 | 165.000 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 230/175 | 230 ± 4,0 | 175 ± 4,0 | 3,5 ± 1,0 | 227.200 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 260/200 | 260 ± 4,0 | 200 ± 4,0 | 4,0 ± 1,5 | 275.500 |
Ống nhựa ruột gà HDPE 320/250 | 320 ± 4,0 | 250 ± 4,0 | 4,0 ± 1,5 | 606.600 |
Phụ kiện ống nhựa cam gân xoắn HDPE
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đường kính ngoài | Đường kính trong | Độ dày thành ống | Bước xoắn | Chiều dài |
1 | Măng sông HDPE 25 | MS 25 | 37± 2,0 | 30± 2,0 | 1,5± 2,0 | 8± 2,0 | 88± 2,0 |
2 | Măng sông HDPE 30 | MS 30 | 45± 2,0 | 35± 2,0 | 1,5± 2,0 | 10± 2,0 | 110± 2,0 |
3 | Măng sông HDPE 40 | MS 40 | 55± 2,0 | 45± 2,0 | 1,5± 2,0 | 13± 2,0 | 130± 2,0 |
4 | Măng sông HDPE 50 | MS 50 | 70± 2,0 | 55± 2,0 | 1,7± 2,0 | 17± 2,0 | 140± 2,0 |
5 | Măng sông HDPE 65 | MS 65 | 91± 2,0 | 71± 2,0 | 2,0± 2,0 | 21± 2,0 | 220± 2,0 |
6 | Măng sông HDPE 80 | MS 80 | 111± 2,0 | 86± 2,0 | 2,1± 2,0 | 25± 2,0 | 260± 2,0 |
7 | Măng sông HDPE 100 | MS 100 | 136± 2,0 | 106± 2,0 | 2,2± 2,0 | 30± 2,0 | 320± 2,0 |
8 | Măng sông HDPE 125 | MS 125 | 167± 2,0 | 132± 2,0 | 2,4± 2,0 | 30± 2,0 | 400± 2,0 |
9 | Măng sông HDPE 150 | MS 150 | 203± 2,0 | 158± 2,0 | 2,8± 2,0 | 45± 2,0 | 460± 2,0 |
10 | Măng sông HDPE 175 | MS 175 | 239± 2,0 | 184± 2,0 | 3,5± 2,0 | 55± 2,0 | 580± 2,0 |
11 | Măng sông HDPE 200 | MS 200 | 269± 2,0 | 209± 2,0 | 4,0± 2,0 | 60± 2,0 | 600± 2,0 |
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đường kính ngoài | Đường kính trong | Độ dày thành ống | Bước xoắn | Chiều dai |
1 | Nắp bịt 25 | NB 25 | 37± 2,0 | 30± 2,0 | 1,5± 2,0 | 8± 2,0 | 28± 2,0 |
2 | Nắp bịt 30 | NB 30 | 45± 2,0 | 35± 2,0 | 1,5± 2,0 | 10± 2,0 | 35± 2,0 |
3 | Nắp bịt 40 | NB 40 | 55± 2,0 | 45± 2,0 | 1,5± 2,0 | 13± 2,0 | 46± 2,0 |
4 | Nắp bịt 50 | NB 50 | 70± 2,0 | 55± 2,0 | 1,7± 2,0 | 17± 2,0 | 60± 2,0 |
5 | Nắp bịt 65 | NB 65 | 91± 2,0 | 71± 2,0 | 2,0± 2,0 | 21± 2,0 | 74± 2,0 |
6 | Nắp bịt 80 | NB 80 | 111± 2,0 | 86± 2,0 | 2,1± 2,0 | 25± 2,0 | 88± 2,0 |
7 | Nắp bịt 100 | NB 100 | 136± 2,0 | 106± 2,0 | 2,2± 2,0 | 30± 2,0 | 105± 2,0 |
8 | Nắp bịt 125 | NB 125 | 167± 2,0 | 132± 2,0 | 2,4± 2,0 | 30± 2,0 | 133± 2,0 |
9 | Nắp bịt 150 | NB 150 | 203± 2,0 | 158± 2,0 | 2,8± 2,0 | 45± 2,0 | 158± 2,0 |
10 | Nắp bịt 175 | NB 175 | 239± 2,0 | 184± 2,0 | 3,5± 2,0 | 55± 2,0 | 192± 2,0 |
11 | Nắp bịt 200 | NB 200 | 269± 2,0 | 209± 2,0 | 4,0± 2,0 | 60± 2,0 | 210± 2,0 |
Các loại đường kính của ống nhựa HDPE
Ống nhựa gân xoắn HDPE D32/25
Ống nhựa gân xoắn HDPE D40/30
Ống nhựa gân xoắn HDPE D50/40
Ống nhựa gân xoắn HDPE D65/50
Ống nhựa gân xoắn HDPE D85/65
Ống nhựa gân xoắn HDPE D90/72
Ống nhựa gân xoắn HDPE D105/80
Ống nhựa gân xoắn HDPE D110/90
Ống nhựa gân xoắn HDPE D160/125
Ống nhựa gân xoắn HDPE D195/150
Ống nhựa gân xoắn HDPE D210/160
Ống nhựa gân xoắn HDPE D230/175
Ống nhựa gân xoắn HDPE D260/200
Ống nhựa gân xoắn HDPE D320/250
Mua ống nhựa xoắn HDPE ở đâu?
Quang Tiến là công ty hàng đầu trong việc sản xuất ống xoắn HDPE tại HCM và toàn quốc. Chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, uy tín và giá thành hợp lý nhất.
Đặc biệt QT cũng có mức giá chiết khấu vô cùng ưu đãi dành cho các dự án.
Sản phẩm ống nhựa cam HDPE được sản xuất trên công nghệ dây chuyền tiên tiến, hiện đại. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giải đáp tất cả mọi thắc mắc của Quý khách hàng.
Nếu Quý khách còn đang phân vân không biết nên mua ống nhựa xoắn ở đâu thì hãy tìm hiểu sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE thương hiệu QT để có thể chọn cho mình sản phẩm ống xoắn HDPE tốt nhất.
QT chuyên cung cấp các loại ống nhựa gân xoắn HDPE, ống luồn cáp điện, ống nhựa HDPE 1 vách – thoát nước, ống nhựa HDPE 2 vách – thoát nước, ống nhựa xoắn HDPE 2 Lớp, ống luồn dây điện pvc, ống nhựa HDPE, ống nhựa phẳng uvpc.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét